Trong chủ điểm từ vựng 21, mời các bạn cùng học những từ thường xuyên được sử dụng trong lĩnh vực đang rất “hot” hiện nay – chủ đề ngân hàng. Bài có 14 từ, bao gồm phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm.
Chúc các bạn học tốt!
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
BT từ vựng Banking
Chọn đáp án đúng cho các câu sau
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng Banking
.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
I’m going to call the bank manager ahead of time to make certain that she will _________ a personal check to start a new account.
A
accept
B
accepted
Hint:
Sai. Vì sau động từ khuyết thiếu, động từ luôn ở dạng nguyên thể.
C
acceptance
Hint:
Sai. Vì sau động từ khuyết thiếu phải là 1 động từ.
D
acceptable
Hint:
Sai. Vì sau động từ khuyết thiếu phải là 1 động từ.
Question 1 Explanation:
Dịch: Tôi sẽ gọi điện cho giám đốc ngân hàng trước để chắc chắn rằng cô ấy chấp nhận cho mở 1 tài khoản mới bằng chi phiếu cá nhân.
A đúng vì sau "will" bao giờ cũng là động từ nguyên thể không "to"
Question 2
Every month my automatic car loan payment shows up as a _______ on my monthly statement.
A
deduct
Hint:
Sai. 'deduct' là động từ mà sau 'a' phải là 1 danh từ.
B
deduction
C
deducting
Hint:
Sai. 'deducting' là động từ mà sau 'a' phải là 1 danh từ.
D
deducted
Hint:
Sai. 'deducted' là động từ mà sau 'a' phải là 1 danh từ.
Question 2 Explanation:
Dịch: Hàng tháng, tiền trả nợ cho chiếc xe hơi tự động của tôi đều hiện lên bản báo cáo chi tiêu của tôi.
Sau "a" là 1 danh từ --> B đúng.
Question 3
There is a counter in the bank lobby where customers can ________ their documents.
A
signing
Hint:
Sai. Vì sau động từ khuyết thiếu là 1 động từ nguyên thể không "to"
B
signed
Hint:
Sai. Vì sau động từ khuyết thiếu là 1 động từ nguyên thể không "to"
C
sign
D
signature
Hint:
Sai. Vì sau động từ khuyết thiếu là 1 động từ nguyên thể không "to"
Question 3 Explanation:
Dịch: Có một quầy trong tiền sảnh ngân hàng, nơi mà khách hàng có thể ký các văn bản của họ.
Sau động từ khuyết thiếu là 1 động từ nguyên thể không "to".
Question 4
The number of withdrawals at no charge from your savings account is _________ to three.
A
restricting
Hint:
Sai. Vì câu ở dạng bị động --> sau "tobe" sẽ là phân từ 2.
B
restricted
C
restrict
Hint:
Sai. Vì câu ở dạng bị động --> sau "tobe" sẽ là phân từ 2.
D
restriction
Hint:
Sai. Vì câu ở dạng bị động --> sau "tobe" sẽ là phân từ 2.
Question 4 Explanation:
Dịch: Số lần được rút tiền miễn phí từ tài khoản tiết kiệm của bạn bị hạn chế là trong 3 lần.
Câu ở dạng bị động --> sau "tobe" sẽ là phân từ 2.
Question 5
We felt ________ about applying for such a large loan.
A
cautiously
Hint:
Sai. VÌ sau "feel" là 1 tính từ
B
caution
Hint:
Sai. VÌ sau "feel" là 1 tính từ
C
cautioning
Hint:
Sai. VÌ sau "feel" là 1 tính từ
D
cautious
Question 5 Explanation:
Dịch: Chúng tôi cẩn thận trong việc xin vay 1 khoản lớn như vậy.
Feel + Adj: cảm thấy như thế nào.
Question 6
These _________ must be completed before the close of business today.
A
transacts
Hint:
Sai. Vì sau các từ chỉ định: this, that, these, those là danh từ
B
transacting
Hint:
Sai. Vì sau các từ chỉ định: this, that, these, those là danh từ
C
transacted
Hint:
Sai. Vì sau các từ chỉ định: this, that, these, those là danh từ
D
transactions
Question 6 Explanation:
Dịch: Các giao dịch này phải được hoàn thành trước giờ đóng cửa ngày hôm nay.
Sau các từ chỉ định: this, that, these, those là danh từ
Question 7
The cautious bank teller reluctantly _______ Charles’s company ID card as valid identification, and he was able to take out half of the balance of his savings account.
A
accept
Hint:
Sai. Vì câu kể về 1 sự việc đã xảy ra rồi --> không chia hiện tại.
B
accepted
C
acceptable
Hint:
Sai. Vì sau chủ ngữ "The cautious bank teller" thiếu động từ.
D
accepting
Hint:
Sai. Vì sau chủ ngữ "The cautious bank teller" thiếu động từ.
Question 7 Explanation:
Dịch: Nhân viên thu ngân cẩn thận miễn cưỡng chấp nhận thẻ ID của công ty Charles là hợp lệ, và ông đã có thể rút 1 nửa số tiền trong tài khoản.
Sau chủ ngữ "The cautious bank teller" thiếu 1 động từ.
Question 8
Certain investment accounts are now earning higher dividends than before with fewer _________ on the length of deposit, number of transactions, or amount of balance in the account.
A
restrict
Hint:
Sai. Vì sau "fewer" phải là danh từ.
B
restricted
Hint:
Sai. Vì sau "fewer" phải là danh từ
C
restrictive
Hint:
Sai. Vì sau "fewer" phải là danh từ
D
restrictions
Question 8 Explanation:
Dịch: Bây giờ một số tài khoản đầu tư có mức cổ tức cao hơn trước trong khi có ít hạn chế hơn về thời hạn tiền gửi, số lượng giao dịch, hoặc số dư trong tài khoản.
"fewer + N".
Question 9
The mortgage application clearly states that monthly payments will be directly ________ from the balance of your in-house checking account.
A
deduct
Hint:
Sai. Vì đây là câu bị động.
B
deducted
C
deduction
Hint:
Sai. Vì đây là câu bị động.
D
deducting
Hint:
Sai. Vì đây là câu bị động.
Question 9 Explanation:
Dịch: Các ứng dụng thế chấp chỉ rõ rằng các khoản thanh toán hàng tháng sẽ được khấu trừ trực tiếp từ số dư tài khoản kiểm tra trong nhà của bạn.
Cấu trúc bị động ở thì tương lai:
S + will be + Pii
Question 10
The restrictions on mortgages available at low interest rates made Chen more _________ about taking out his savings before they grew into a sizable down payment.
A
cautioning
Hint:
Sai. Vì sai "more" là danh từ hoặc tính từ.
B
cautious
C
cautionary
Hint:
Sai. Vì "cautionary" không phù hợp với nghĩa của câu.
D
cautiously
Hint:
Sai. Vì sai "more" là danh từ hoặc tính từ.
Question 10 Explanation:
Dịch: Các hạn chế trong thế chấp với lãi suất thấp khiến Chen thận trọng hơn trong việc rút tiền tiết kiệm trước khi chúng biến thành 1 khoản tiền đặt cọc lớn.
"more + adj/N"
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
←
List
→
Return
Shaded items are complete.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Comments